timidly
ti
ˈtɪ
ti
mid
məd
mēd
ly
li
li
British pronunciation
/tˈɪmɪdli/

Định nghĩa và ý nghĩa của "timidly"trong tiếng Anh

01

một cách rụt rè, nhút nhát

in a way that shows fear, hesitation, or lack of confidence
example
Các ví dụ
He timidly raised his hand to ask a question.
Anh ấy rụt rè giơ tay lên để hỏi một câu hỏi.
She timidly approached the unfamiliar dog.
Cô ấy nhút nhát tiến lại gần con chó lạ.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store