Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Surname
Các ví dụ
He decided to change his surname after he got married.
Anh ấy quyết định đổi họ sau khi kết hôn.
I always misspell her surname; it has two ' n's, not one.
Tôi luôn viết sai họ của cô ấy; nó có hai chữ 'n', không phải một.



























