stoicism
stoi
ˈstoʊə
stowē
ci
ˌsɪ
si
sm
zəm
zēm
British pronunciation
/stˈə‍ʊɪsˌɪzəm/

Định nghĩa và ý nghĩa của "stoicism"trong tiếng Anh

Stoicism
01

chủ nghĩa khắc kỷ, triết học khắc kỷ

an ancient Greek philosophy that values virtue and encourages living in harmony with nature's divine Reason
Wiki
example
Các ví dụ
Stoicism philosophy teaches that major life changes and loss, while painful, need not shatter one's inner strength and tranquility if one submits to fate.
Triết lý khắc kỷ dạy rằng những thay đổi lớn trong cuộc sống và mất mát, dù đau đớn, không cần phải làm tan vỡ sức mạnh nội tâm và sự bình yên của một người nếu người đó chấp nhận số phận.
Her dissertation analyzed how stoicism influenced prominent historical figures from Washington to Mandela.
Luận văn của cô ấy phân tích cách chủ nghĩa khắc kỷ ảnh hưởng đến các nhân vật lịch sử nổi bật từ Washington đến Mandela.
02

chủ nghĩa khắc kỷ, sự chịu đựng

the quality of enduring hardship or pain without displaying emotion or complaint
example
Các ví dụ
The soldiers displayed amazing stoicism in battling through their injuries without complaint even as the enemy forces advanced.
Những người lính đã thể hiện chủ nghĩa khắc kỷ đáng kinh ngạc khi chiến đấu qua những vết thương của họ mà không than phiền, ngay cả khi quân địch tiến lên.
It takes great stoicism to work as an emergency room nurse, remaining calm and competent while witnessing extreme human suffering on a daily basis.
Cần có chủ nghĩa khắc kỷ lớn để làm việc như một y tá phòng cấp cứu, giữ bình tĩnh và năng lực trong khi chứng kiến đau khổ cực độ của con người hàng ngày.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store