Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Status quo
01
hiện trạng, tình hình hiện tại
the situation or condition that is currently at hand
Các ví dụ
The committee decided to maintain the status quo rather than implementing new changes.
Ủy ban quyết định duy trì hiện trạng thay vì thực hiện những thay đổi mới.
He is content with the status quo and sees no need for immediate reform.
Anh ấy hài lòng với hiện trạng và không thấy cần phải cải cách ngay lập tức.



























