Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to realign
01
sắp xếp lại, căn chỉnh lại
align anew or better
02
điều chỉnh lại, thay đổi để phù hợp
to change one's opinions, beliefs, etc. to be like those of another person or group
Transitive
Các ví dụ
After the meeting, she decided to realign her business strategy with the new company goals.
Sau cuộc họp, cô ấy quyết định điều chỉnh lại chiến lược kinh doanh của mình cho phù hợp với mục tiêu mới của công ty.
The politician realigned his stance to better reflect the views of his constituents.
Chính trị gia đã điều chỉnh lập trường của mình để phản ánh tốt hơn quan điểm của cử tri.



























