ravenously
ra
ˈræ
ve
nous
nəs
nēs
ly
li
li
British pronunciation
/ɹˈævənəsli/

Định nghĩa và ý nghĩa của "ravenously"trong tiếng Anh

ravenously
01

một cách tham ăn, một cách háu đói

in a way that shows extreme hunger or eagerness to eat
example
Các ví dụ
After fasting for a day, he ate ravenously, barely pausing to breathe.
Sau khi nhịn ăn một ngày, anh ta ăn ngấu nghiến, hầu như không dừng lại để thở.
The wolves tore at the carcass ravenously.
Những con sói xé xác một cách tham lam.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store