Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
voraciously
01
một cách tham lam, một cách háu ăn
in a manner marked by an intense eagerness or greed to consume large quantities of food
Các ví dụ
The puppies ate their meal voraciously, barely stopping to breathe.
Những chú chó con ăn bữa của chúng một cách tham lam, hầu như không dừng lại để thở.
After the long hike, he devoured his sandwich voraciously.
Sau chuyến đi bộ đường dài, anh ấy ngấu nghiến ăn chiếc bánh sandwich của mình.
02
một cách thèm khát, một cách háo hức
in a way that shows an intense desire for acquiring knowledge, information, or experience
Các ví dụ
He read voraciously about ancient civilizations throughout his teens.
Anh ấy đọc cuồng nhiệt về các nền văn minh cổ đại trong suốt thời niên thiếu của mình.
She voraciously absorbed every article on astronomy she could find.
Cô ấy tham lam hấp thụ mọi bài viết về thiên văn học mà cô ấy có thể tìm thấy.
Cây Từ Vựng
voraciously
voracious



























