Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to backpedal
01
rút lui, rút lại lời nói
to withdraw or reverse a previously stated opinion to avoid criticism or controversy
Các ví dụ
After receiving backlash, the politician began to backpedal on his controversial remarks.
Sau khi nhận được sự phản đối, chính trị gia bắt đầu rút lui khỏi những nhận xét gây tranh cãi của mình.
She seemed confident at first but started to backpedal when challenged.
Lúc đầu cô ấy có vẻ tự tin nhưng bắt đầu rút lui khi bị thách thức.
02
đạp lùi, đạp ngược lại
pedal backwards on a bicycle
03
lùi lại, đi giật lùi
step backwards, in boxing
Cây Từ Vựng
backpedal
back
pedal



























