Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
pig-headedly
01
một cách ngoan cố, một cách bướng bỉnh
in a stubborn, unyielding, and inflexible manner
Các ví dụ
He pig-headedly dismissed every suggestion, no matter how reasonable.
Anh ấy cứng đầu bác bỏ mọi đề nghị, dù cho chúng có hợp lý đến đâu.
The team struggled because their leader pig-headedly refused to adapt.
Đội đã vật lộn vì người lãnh đạo của họ cứng đầu từ chối thích nghi.



























