Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Pigeon
01
chim bồ câu, bồ câu
a bird with short legs and a short beak which typically has gray and white feathers
Các ví dụ
The pigeon strutted confidently along the sidewalk, pecking at scraps of food left by passersby.
Con chim bồ câu bước đi tự tin dọc theo vỉa hè, mổ vào những mẩu thức ăn do người qua đường để lại.
Pigeons are sometimes trained to carry messages over long distances, a practice known as pigeon racing or homing pigeons.
Chim bồ câu đôi khi được huấn luyện để mang tin nhắn đi xa, một thực hành được biết đến như đua chim bồ câu hoặc chim bồ câu đưa thư.
02
chim bồ câu, người ngây thơ
a person who is easily deceived, tricked, or swindled, often used in reference to someone who falls for scams or dishonest schemes
Các ví dụ
Do n't be a pigeon and fall for that get-rich-quick scheme.
Đừng là một con chim bồ câu và đừng sa vào kế hoạch làm giàu nhanh chóng đó.
He was such a pigeon, handing over all his money without asking any questions.
Anh ta quả là một con chim bồ câu, đưa hết tiền mà không hỏi bất kỳ câu hỏi nào.



























