pigeonhole
pi
ˈpɪ
pi
geon
ʤən
jēn
hole
ˌhoʊl
howl
British pronunciation
/pˈɪd‍ʒənhˌə‍ʊl/

Định nghĩa và ý nghĩa của "pigeonhole"trong tiếng Anh

Pigeonhole
01

ngăn kéo, hốc

a small compartment or niche used for sorting or storing items
example
Các ví dụ
The mailroom had individual pigeonholes for each employee to receive their correspondence.
Phòng thư có các hộp thư cá nhân riêng cho từng nhân viên để nhận thư từ của họ.
She organized her paperwork by placing them in different pigeonholes labeled with categories.
Cô ấy đã sắp xếp giấy tờ của mình bằng cách đặt chúng vào các ngăn được dán nhãn theo danh mục khác nhau.
02

ngăn, thể loại

a specific (often simplistic) category
to pigeonhole
01

gán nhãn, phân loại

treat or classify according to a mental stereotype
02

phân loại, đặt vào ngăn nhỏ

place into a small compartment
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store