Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to pass off
[phrase form: pass]
01
làm giả, giả vờ
to present oneself or something as someone or something else in a deceptive manner
Các ví dụ
He tried to pass off his counterfeit bills as real money, but the cashier immediately noticed and called the police.
Anh ta cố gắng đánh lừa bằng cách dùng tiền giả như tiền thật, nhưng nhân viên thu ngân ngay lập tức nhận ra và gọi cảnh sát.
I ca n't believe he was able to pass off that ridiculous excuse as the truth.
Tôi không thể tin rằng anh ta có thể đánh lừa cái cớ ngớ ngẩn đó là sự thật.
02
diễn ra, xảy ra
to happen, usually referring to an event or a situation
Các ví dụ
We were told the meeting would pass off in the conference room, but it was moved to the hall.
Chúng tôi được bảo rằng cuộc họp sẽ diễn ra trong phòng hội nghị, nhưng nó đã được chuyển sang hội trường.
They were concerned about potential disruptions, but the parade passed off smoothly.
Họ lo lắng về những gián đoạn tiềm ẩn, nhưng cuộc diễu hành đã diễn ra suôn sẻ.
03
dần biến mất, tan dần
to disappear slowly over time
Các ví dụ
As the hours went by, her initial excitement began to pass off.
Khi thời gian trôi qua, sự phấn khích ban đầu của cô ấy bắt đầu dần biến mất.
The fog started to pass off as the morning sun rose higher.
Sương mù bắt đầu tan dần khi mặt trời buổi sáng lên cao hơn.
04
bỏ qua, xem nhẹ
to ignore or dismiss something
Các ví dụ
He felt unwell but decided to pass it off as fatigue and continued working.
Anh ấy cảm thấy không khỏe nhưng quyết định bỏ qua như là mệt mỏi và tiếp tục làm việc.
She passed off the warning signs, believing everything would be alright.
Cô ấy bỏ qua những dấu hiệu cảnh báo, tin rằng mọi thứ sẽ ổn.
05
làm giả, trình bày như là thật
to present or promote something or someone as genuine or authentic when it is not
Các ví dụ
It's illegal to pass off copied software as original licensed versions.
Việc làm giả phần mềm sao chép thành các phiên bản có bản quyền gốc là bất hợp pháp.
She passed herself off as a real estate expert, despite having no experience in the field.
Cô ấy tự nhận mình là chuyên gia bất động sản, mặc dù không có kinh nghiệm trong lĩnh vực này.
06
thải ra, phát ra
to release gases, smells, or vapors
Các ví dụ
The old car engine passed off thick black smoke whenever it was started.
Động cơ xe cũ thải ra khói đen dày đặc mỗi khi khởi động.
After the chemical reaction, the solution began to pass off a visible vapor.
Sau phản ứng hóa học, dung dịch bắt đầu thải ra một hơi nước có thể nhìn thấy.



























