Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
organ-grinder
/ˈɔːɹɡənɡɹˈaɪndɚ/
/ˈɔːɡənɡɹˈaɪndə/
Organ-grinder
01
người chơi đàn organ quay tay, người biểu diễn đàn organ đường phố
a person who plays a hand-cranked organ, typically accompanied by a trained monkey, to entertain passersby on the streets
Các ví dụ
The organ-grinder's lively tunes filled the air as he cranked the handle of his street organ.
Những giai điệu sống động của người chơi đàn organ đường phố tràn ngập không khí khi anh ta xoay tay quay cây đàn organ của mình.
As an organ-grinder, he traveled from town to town, delighting crowds with his music and his monkey's antics.
Là một người chơi đàn organ xách tay, anh ấy đi từ thị trấn này đến thị trấn khác, làm say mê đám đông bằng âm nhạc và những trò hề của con khỉ của mình.



























