Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
northern
Các ví dụ
The northern star guides travelers in the night sky.
Ngôi sao phương bắc dẫn đường cho du khách trên bầu trời đêm.
The northern region of the country experiences harsh winters.
Khu vực phía bắc của đất nước trải qua mùa đông khắc nghiệt.
Các ví dụ
The cabin has a northern view overlooking the vast mountain range.
Cabin có tầm nhìn hướng bắc nhìn ra dãy núi rộng lớn.
They set up a northern route for the expedition, hoping to reach the Arctic circle.
Họ đã thiết lập một tuyến đường phía bắc cho cuộc thám hiểm, hy vọng sẽ đến được Vòng Bắc Cực.
Các ví dụ
A chilly northern wind swept through the valley, bringing an early taste of winter.
Một cơn gió phương bắc lạnh lẽo quét qua thung lũng, mang đến một hương vị sớm của mùa đông.
The sailors prepared for rough seas as a strong northern breeze picked up.
Các thủy thủ chuẩn bị cho biển động khi một cơn gió mạnh từ phía bắc nổi lên.
03
phương bắc, bắc
related to or characteristic of the cultural practices, customs, ways of life, ect. in northern regions
Các ví dụ
Northern traditions often celebrate the winter solstice with festivals and gatherings.
Những truyền thống phương bắc thường kỷ niệm ngày đông chí với các lễ hội và tụ họp.
The cuisine features many northern customs, with dishes rich in root vegetables and smoked meats.
Ẩm thực có nhiều phong tục phương bắc, với các món ăn giàu rau củ và thịt hun khói.
04
phía bắc, bắc
related to the region of the United States situated above the Mason-Dixon line
Các ví dụ
The northern states experienced harsh winters compared to their southern counterparts.
Các bang miền Bắc trải qua mùa đông khắc nghiệt so với các bang miền Nam.
She admired the distinct architecture often found in northern cities like Boston and Chicago.
Cô ngưỡng mộ kiến trúc độc đáo thường thấy ở các thành phố phía bắc như Boston và Chicago.



























