Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
muzzy
Các ví dụ
After staying up all night, I felt a bit muzzy the next day.
Sau khi thức cả đêm, tôi cảm thấy hơi mơ hồ vào ngày hôm sau.
After hours of studying, his mind felt muzzy and he could n't concentrate.
Sau nhiều giờ học tập, tâm trí anh ấy cảm thấy mơ hồ và không thể tập trung.
Các ví dụ
The photograph came out muzzy due to the low light conditions.
Bức ảnh chụp ra mờ do điều kiện ánh sáng yếu.
The details of her memory were muzzy, making it difficult to piece together the full story.
Chi tiết trong ký ức của cô ấy mờ nhạt, khiến khó có thể ghép lại câu chuyện đầy đủ.



























