Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
mixed
01
hỗn hợp, pha trộn
consisting of different types of people or things combined together
Các ví dụ
The film festival showcased a mixed selection of genres, appealing to a diverse audience.
Liên hoan phim đã trình chiếu một tuyển tập đa dạng các thể loại, thu hút đông đảo khán giả.
The mixed emotions of joy and sadness overwhelmed her during the graduation ceremony.
Những cảm xúc hỗn hợp của niềm vui và nỗi buồn tràn ngập cô ấy trong buổi lễ tốt nghiệp.
02
hỗn hợp, lai
pertaining to or involving individuals from different racial or ethnic backgrounds
Các ví dụ
The community was known for its mixed heritage, with residents from a variety of racial backgrounds living together harmoniously.
Cộng đồng được biết đến với di sản hỗn hợp, với cư dân từ nhiều nền tảng chủng tộc khác nhau sống cùng nhau hòa thuận.
Their mixed family celebrated a blend of cultural traditions from both their African and Asian roots.
Gia đình hỗn hợp của họ đã kỷ niệm sự pha trộn của các truyền thống văn hóa từ cả nguồn gốc châu Phi và châu Á của họ.



























