
Tìm kiếm
abysmal
01
thẳm sâu, rất tồi tệ
very deep or profound, often used metaphorically to describe a great extent or intensity
Example
The athlete 's disappointment after losing the championship was abysmal.
Sự thất vọng của vận động viên sau khi thua cuộc tranh chức vô địch thật thẳm sâu và rất tồi tệ.
The novel delved into the abysmal depths of human suffering, exposing the raw and haunting reality experienced by the characters.
Tiểu thuyết đã đi sâu vào những thẳm sâu,rất tồi tệ của nỗi khổ nhân sinh, vạch trần thực tại thô ráp và ám ảnh mà các nhân vật trải qua.
02
vô vàn, không thể tưởng tượng nổi
conveying a sense of vastness or unimaginable depth
Example
The explorers peered into the abysmal depths of the ocean, marveling at the diverse and unknown marine life.
Những nhà thám hiểm nhìn vào độ sâu vô vàn, không thể tưởng tượng nổi của đại dương, trầm trồ trước sự đa dạng và những sinh vật biển chưa được biết đến.
Standing on the edge of the cliff, she gazed into the abysmal expanse of the Grand Canyon, struck by its sheer magnitude and natural beauty.
Đứng trên mép vách đá, cô ngắm nhìn vẻ rộng lớn vô vàn của Grand Canyon, bị chấn động bởi quy mô khổng lồ và vẻ đẹp tự nhiên của nó.
word family
abysm
Noun
abysmal
Adjective
abysmally
Adverb
abysmally
Adverb