Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
bad
[comparative form: worse][superlative form: worst]
Các ví dụ
The movie was bad and not enjoyable to watch.
Bộ phim tệ và không thú vị khi xem.
Bad habits can be hard to break.
Những thói quen xấu có thể khó bỏ.
1.1
xấu, vô đạo đức
morally unacceptable
Các ví dụ
Cheating on exams is a bad choice.
Gian lận trong các kỳ thi là một lựa chọn tồi tệ.
Discrimination based on race or religion is morally unacceptable and considered bad.
Phân biệt đối xử dựa trên chủng tộc hoặc tôn giáo là không thể chấp nhận được về mặt đạo đức và được coi là xấu.
02
ốm, không khỏe
(of a person) sick or unwell
Các ví dụ
After the long run, he felt really bad.
Sau cuộc chạy dài, anh ấy cảm thấy thực sự không khỏe.
He ate too much candy and now feels bad.
Anh ấy đã ăn quá nhiều kẹo và bây giờ cảm thấy không khỏe.
03
có hại, nguy hiểm
capable of harming
04
xấu, kém chất lượng
not meeting the expected standards of performance or quality
05
nghiêm trọng, dữ dội
very intense
Các ví dụ
He ’s bad at playing the guitar, but he ’s getting better with practice.
Anh ấy tệ khi chơi guitar, nhưng đang dần tốt hơn nhờ luyện tập.
John was bad at math, but he worked hard to pass the test.
John kém toán, nhưng anh ấy đã làm việc chăm chỉ để vượt qua bài kiểm tra.
07
xấu, hư hỏng
(of foodstuffs) not in an edible or usable condition
08
có lỗi, buồn
experiencing a sense of guilt or disappointment over one's actions or decisions
Các ví dụ
She felt bad for not helping her friend when she needed it the most.
Cô ấy cảm thấy tệ vì đã không giúp đỡ bạn mình khi cô ấy cần nhất.
He felt bad about not keeping his promise, realizing how it affected others.
Anh ấy cảm thấy tệ vì không giữ lời hứa, nhận ra nó ảnh hưởng đến người khác như thế nào.
09
giả mạo, làm giả
reproduced fraudulently
10
xấu, có hại
confer a trust upon
11
không thể thu hồi, không thể thu thập
not capable of being collected
12
hỏng, trục trặc
not working properly
13
xấu, không chuẩn
nonstandard
14
xấu, ốm
(of a part of the body) injured or diseased
15
bấp bênh, rủi ro
not financially safe or secure
Bad
01
điều xấu, cái xấu
that which is below standard or expectations as of ethics or decency
bad
Các ví dụ
I need this job bad, rent's due next week.
Tôi rất cần công việc này, tiền thuê nhà đến hạn vào tuần tới.
We're short-staffed bad at the restaurant tonight.
Tối nay nhà hàng chúng tôi thiếu nhân viên rất nhiều.
02
rất, thực sự
to a severe degree, typically of physical sensation, impact, or force
Các ví dụ
His hands shook bad from the cold.
Tay anh ấy run rất nhiều vì lạnh.
The earthquake bad affected the city's infrastructure.
Trận động đất đã ảnh hưởng nghiêm trọng đến cơ sở hạ tầng của thành phố.
Cây Từ Vựng
badly
badness
bad



























