Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
abusive
Các ví dụ
The abusive remarks from her boss made her dread going to work.
Những lời nhận xét lăng mạ từ sếp khiến cô ấy sợ hãi khi đi làm.
Enduring abusive language from a partner is never acceptable in a relationship.
Chịu đựng ngôn ngữ lăng mạ từ đối tác không bao giờ là chấp nhận được trong một mối quan hệ.
02
lạm dụng, bạo lực
treating someone cruelly and violently, especially in a physical or psychological way
Các ví dụ
The child was removed from an abusive household for their safety.
Đứa trẻ đã được đưa ra khỏi một gia đình ngược đãi vì sự an toàn của chúng.
He was arrested for his abusive behavior toward his family.
Anh ta bị bắt vì hành vi ngược đãi đối với gia đình mình.
Các ví dụ
The company 's abusive practices toward its workers were deemed illegal by the labor board.
Các hành vi lạm dụng của công ty đối với công nhân của mình đã bị coi là bất hợp pháp bởi hội đồng lao động.
The police were investigating the abusive use of power by the public official, which was considered illegal.
Cảnh sát đang điều tra việc lạm dụng quyền lực của công chức, điều này được coi là bất hợp pháp.



























