Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
incidental
01
ngẫu nhiên, phụ
happening as a side effect or by chance rather than being the main purpose or focus
Các ví dụ
She made an incidental remark about the weather before starting her speech.
Cô ấy đã nhận xét ngẫu nhiên về thời tiết trước khi bắt đầu bài phát biểu của mình.
The study uncovered some incidental findings unrelated to its main objective.
Nghiên cứu đã phát hiện ra một số phát hiện ngẫu nhiên không liên quan đến mục tiêu chính của nó.
02
ngẫu nhiên, phụ
happening unexpectedly or unintentionally, often as a secondary effect
Các ví dụ
The scientist noted the incidental discovery while researching a different topic.
Nhà khoa học đã ghi nhận khám phá ngẫu nhiên trong khi nghiên cứu một chủ đề khác.
The photographer captured an incidental moment of joy during the wedding.
Nhiếp ảnh gia đã chụp được một khoảnh khắc vui vẻ ngẫu nhiên trong đám cưới.
03
phụ, thứ yếu
alongside or in connection with a more important event
Các ví dụ
The free snacks at the conference were incidental to the main goal of networking.
Đồ ăn nhẹ miễn phí tại hội nghị là phụ so với mục tiêu chính là kết nối mạng lưới.
His promotion was incidental to the team's overall success in the project.
Sự thăng chức của anh ấy là ngẫu nhiên đối với thành công chung của nhóm trong dự án.
Incidental
01
chi phí phát sinh, khoản chi nhỏ
an item or event that occurs as a secondary or minor part of something, often an expense
Các ví dụ
The company provided an allowance to cover incidentals like transportation and meals during the business trip.
Công ty đã cung cấp một khoản trợ cấp để chi trả cho các khoản phụ phí như vận chuyển và bữa ăn trong chuyến công tác.
He was reimbursed for the incidentals, such as snacks and local calls.
Anh ấy đã được hoàn lại tiền cho các chi phí phát sinh, chẳng hạn như đồ ăn nhẹ và cuộc gọi địa phương.
Cây Từ Vựng
coincidental
incidentally
incidental
incident



























