Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Inchoative
01
thể khởi phát, khía cạnh khởi phát của động từ
aspect with regard to the beginning of the action of the verb
inchoative
01
ban đầu, khởi đầu
first or at the beginning
Các ví dụ
The software had some bugs in its initial release.
Phần mềm có một số lỗi trong bản phát hành đầu tiên.
The initial plan was to go to the beach, but it rained.
Kế hoạch ban đầu là đi đến bãi biển, nhưng trời mưa.



























