Inadvisable
volume
British pronunciation/ɪnɐdvˈa‍ɪzəbə‍l/
American pronunciation/ˌɪnædˈvaɪzəbəɫ/, /ˌɪnədˈvaɪzəbəɫ/

Định Nghĩa và Ý Nghĩa của "inadvisable"

inadvisable
01

không nên, không được khuyến khích

not recommended to do based on the particular situation
example
Example
click on words
Accepting that job offer would be inadvisable since you've only just started your current role.
Chấp nhận lời mời làm việc đó sẽ không nên vì bạn mới chỉ bắt đầu vai trò hiện tại.
It would be inadvisable to confront your boss publicly before gathering more information.
Sẽ không nên đối đầu với sếp của bạn công khai trước khi thu thập thêm thông tin.
02

không nên, không thích hợp

potentially harmful or problematic without proper guidance
example
Example
click on words
Altering prescribed medical treatments would be inadvisable without consulting your doctor first.
Thay đổi các phương pháp điều trị y tế đã được kê đơn sẽ không nên, không thích hợp nếu không tham khảo ý kiến bác sĩ trước.
Investing one's life savings in a get-rich-quick scheme would likely be inadvisable without professional financial advising.
Đầu tư toàn bộ tiền tiết kiệm của mình vào một kế hoạch làm giàu nhanh chóng có thể không nên mà không có sự tư vấn tài chính chuyên nghiệp.

word family

advise

Verb

advisable

Adjective

inadvisable

Adjective

inadvisably

Adverb

inadvisably

Adverb
download-mobile-app
Tải ứng dụng di động của chúng tôi
Langeek Mobile Application
Tải Ứng Dụng
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store