implausibly
im
ˌɪm
im
plau
ˈplɔ
plaw
sib
zəb
zēb
ly
li
li
British pronunciation
/ɪmplˈɔːzəbli/

Định nghĩa và ý nghĩa của "implausibly"trong tiếng Anh

implausibly
01

một cách không đáng tin, một cách khó tin

in a way that is not believable
example
Các ví dụ
He smiled implausibly, clearly trying too hard to fake friendliness.
Anh ấy mỉm cười không thể tin được, rõ ràng là cố gắng quá sức để giả vờ thân thiện.
She explained her absence implausibly, and no one bought it.
Cô ấy giải thích sự vắng mặt của mình một cách không đáng tin, và không ai tin điều đó.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store