impinge
im
ˌɪm
im
pinge
ˈpɪnʤ
pinj
British pronunciation
/ɪmpˈɪnd‍ʒ/

Định nghĩa và ý nghĩa của "impinge"trong tiếng Anh

to impinge
01

ảnh hưởng tiêu cực, xâm phạm

to influence something, often in a harmful or limiting way
example
Các ví dụ
The noise from the construction site began to impinge on her concentration.
Tiếng ồn từ công trường bắt đầu ảnh hưởng đến sự tập trung của cô ấy.
His personal issues started to impinge on his work performance.
Những vấn đề cá nhân của anh ấy bắt đầu ảnh hưởng đến hiệu suất công việc của anh ấy.
02

xâm phạm, lấn chiếm

to intrude upon a boundary, limit, or domain
example
Các ví dụ
The new fence impinged on their neighbor's property line.
Hàng rào mới xâm phạm vào ranh giới tài sản của hàng xóm họ.
The camera 's lens impinged into the private space of the subject.
Ống kính của máy ảnh xâm phạm vào không gian riêng tư của đối tượng.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store