Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
impious
01
bất kính, vô lễ
showing a lack of respect or reverence toward God or sacred things
Các ví dụ
His impious remarks offended the entire congregation.
Những nhận xét bất kính của anh ta đã xúc phạm toàn bộ hội chúng.
They saw the act as impious and sacrilegious.
Họ coi hành động đó là bất kính và báng bổ.
02
bất kính, vô đạo
showing a lack of respect or dutifulness toward someone or something deserving honor, such as parents, traditions, or authority
Các ví dụ
His impious behavior toward his elders shocked the community.
Hành vi bất kính của anh ta đối với những người lớn tuổi đã gây sốc cho cộng đồng.
Ignoring the country 's traditions was seen as impious.
Bỏ qua truyền thống của đất nước được coi là bất kính.
Cây Từ Vựng
impious
pious



























