Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Iconoclast
01
người bài trừ tượng thần, kẻ phá bỏ tín ngưỡng
a person who challenges or rejects established beliefs, customs, or values, often with the intent to provoke change or expose flaws
Các ví dụ
The philosopher was an iconoclast, questioning every moral assumption of his time.
Triết gia là một người bài trừ tín điều, chất vấn mọi giả định đạo đức của thời đại mình.
As an iconoclast, she dismantled outdated academic theories with bold new research.
Là một người bài trừ tín điều, cô ấy đã phá bỏ các lý thuyết học thuật lỗi thời bằng nghiên cứu mới táo bạo.
02
người bài trừ tượng thánh, kẻ phá hủy biểu tượng tôn giáo
a person who opposes the veneration of religious icons, especially one who physically destroys sacred images during periods of religious reform or conflict
Các ví dụ
The Byzantine iconoclasts shattered mosaics and paintings in churches.
Những người bài trừ thánh tượng Byzantine đã đập vỡ các bức khảm và tranh vẽ trong nhà thờ.
Iconoclasts viewed religious images as idolatrous and heretical.
Những người bài trừ thánh tượng xem các hình ảnh tôn giáo là thờ thần tượng và dị giáo.



























