Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Icing
01
kem phủ
a mixing of sugar, water, egg and milk, used to decorate or cover cakes
Dialect
British
Các ví dụ
The birthday cake was adorned with a personalized message written in blue icing.
Chiếc bánh sinh nhật được trang trí với một thông điệp cá nhân hóa viết bằng kem đường màu xanh.
The cake was beautifully decorated with colorful icing flowers.
Chiếc bánh được trang trí đẹp mắt với những bông hoa nhiều màu bằng kem đường.
02
icing, vi phạm quy tắc icing
a rule violation that occurs when a player shoots the puck from behind the center red line across the opposing team's goal line without it being touched by another player
Các ví dụ
The referee called icing after the puck crossed the goal line untouched.
Trọng tài đã gọi icing sau khi quả bóng vượt qua vạch cầu môn mà không bị chạm vào.
His team was penalized for icing during a critical moment in the game.
Đội của anh ấy bị phạt vì icing trong một khoảnh khắc quan trọng của trận đấu.
03
sương giá, sự hình thành băng
the formation of frost or ice on a surface



























