Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Hypnosis
01
thôi miên, trạng thái thôi miên
a state of heightened focus and concentration in which a person becomes more responsive to suggestions
Các ví dụ
During hypnosis, the therapist suggested the patient would no longer experience pain in their injured knee.
Trong quá trình thôi miên, nhà trị liệu đã gợi ý rằng bệnh nhân sẽ không còn cảm thấy đau ở đầu gối bị thương nữa.
Hypnosis has been used to help smokers quit by guiding them through visualized exercises to weaken their nicotine cravings.
Thôi miên đã được sử dụng để giúp người hút thuốc bỏ thuốc bằng cách hướng dẫn họ qua các bài tập hình dung để làm suy yếu cảm giác thèm nicotine của họ.



























