Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Hydrocele
01
tràn dịch màng tinh hoàn, bọc nước quanh tinh hoàn
a fluid-filled sac surrounding the testicle, causing swelling in the scrotum
Các ví dụ
In infants, hydroceles may resolve on their own without intervention.
Ở trẻ sơ sinh, tràn dịch màng tinh hoàn có thể tự khỏi mà không cần can thiệp.
Hydroceles are usually benign and do not increase the risk of testicular cancer.
Tràn dịch màng tinh hoàn thường lành tính và không làm tăng nguy cơ ung thư tinh hoàn.



























