Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
hydroelectric
01
thủy điện
relating to the electric power which is generated by the flow of water
Các ví dụ
Many remote mountain towns rely on hydroelectric power generated from nearby rivers and waterfalls.
Nhiều thị trấn miền núi xa xôi phụ thuộc vào nguồn điện thủy điện được tạo ra từ các con sông và thác nước gần đó.
The massive hydroelectric plant harnesses the energy of water rushing through huge turbines to produce electricity.
Nhà máy thủy điện khổng lồ khai thác năng lượng của nước chảy qua các tuabin khổng lồ để sản xuất điện.
Cây Từ Vựng
hydroelectric
hydroelectr



























