hoof
hoof
huf
hoof
British pronunciation
/hˈuːf/

Định nghĩa và ý nghĩa của "hoof"trong tiếng Anh

01

móng, guốc

the horny and hard part at the end of a limb of a mammal, such as a horse
Wiki
hoof definition and meaning
example
Các ví dụ
He noticed a small stone stuck in the horse 's hoof while brushing it.
Anh ấy nhận thấy một viên đá nhỏ mắc kẹt trong móng của con ngựa trong khi chải lông cho nó.
The horse 's hooves made a rhythmic sound as it trotted along the path.
Móng guốc của con ngựa tạo ra âm thanh nhịp nhàng khi nó chạy nước kiệu trên con đường.
02

móng guốc, chân động vật móng guốc

the foot of an ungulate mammal
01

nhảy một cách chuyên nghiệp, giậm chân như một chuyên gia

dance in a professional capacity
02

đi bộ, dạo chơi

walk
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store