appallingly
a
ə
ē
ppa
ˈpɔ
paw
lling
lɪng
ling
ly
li
li
British pronunciation
/ɐpˈɔːlɪŋli/

Định nghĩa và ý nghĩa của "appallingly"trong tiếng Anh

appallingly
01

kinh khủng, ghê rợn

to a degree that causes horror, shock, or deep dismay
appallingly definition and meaning
example
Các ví dụ
Many people live appallingly poor lives without basic necessities.
Nhiều người sống cuộc sống kinh khủng nghèo khổ mà không có những nhu yếu phẩm cơ bản.
The victims were treated appallingly during the conflict.
Các nạn nhân bị đối xử kinh khủng trong cuộc xung đột.
1.1

kinh khủng, tồi tệ

in a way that is extremely poor in quality or craftsmanship
example
Các ví dụ
The movie was appallingly dull from start to finish.
Bộ phim kinh khủng nhàm chán từ đầu đến cuối.
The team played appallingly in the championship game.
Đội đã chơi một cách kinh khủng trong trận đấu vô địch.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store