Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
hideous
01
ghê tởm, kinh khủng
ugly and extremely unpleasant to the sight
Các ví dụ
The painting depicted a hideous monster with twisted features and glowing eyes, sending shivers down the viewers' spines.
Bức tranh mô tả một con quái vật ghê tởm với những nét mặt méo mó và đôi mắt phát sáng, khiến người xem rùng mình.
She wore a hideous outfit that clashed horribly, drawing unwanted attention wherever she went.
Cô ấy mặc một bộ đồ kinh tởm mà xung đột một cách khủng khiếp, thu hút sự chú ý không mong muốn bất cứ nơi nào cô ấy đi.
02
ghê tởm, kinh khủng
shockingly immoral or repulsive in a way that violates ethical or social norms
Các ví dụ
The dictator committed hideous crimes against humanity.
Nhà độc tài đã phạm những tội ác ghê tởm chống lại loài người.
She was appalled by the hideous injustice of the verdict.
Cô ấy kinh hoàng trước sự bất công ghê tởm của bản án.
Cây Từ Vựng
hideously
hideousness
hideous



























