hidden
hi
ˈhɪ
hi
dden
dən
dēn
British pronunciation
/ˈhɪdən/

Định nghĩa và ý nghĩa của "hidden"trong tiếng Anh

01

ẩn, giấu

unable to be easily seen or found
hidden definition and meaning
example
Các ví dụ
The hidden treasure was buried deep underground, waiting to be discovered.
Kho báu bị giấu đã được chôn sâu dưới lòng đất, chờ đợi được khám phá.
The hidden compartment in the wall kept valuables safe from thieves.
Ngăn giấu trong tường giữ an toàn cho đồ có giá trị khỏi trộm cắp.
02

ẩn giấu, ít được biết đến

little known or not widely recognized by most people
example
Các ví dụ
The hidden history of the town included stories and landmarks that most tourists never learn about.
Lịch sử ẩn giấu của thị trấn bao gồm những câu chuyện và địa danh mà hầu hết du khách không bao giờ biết đến.
She had a hidden talent for classical piano that few people knew about outside her close friends and family.
Cô ấy có một tài năng ẩn giấu về piano cổ điển mà ít người biết đến ngoài những người bạn thân và gia đình.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store