Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Excerpt
01
đoạn trích
a short piece taken from a longer composition
to excerpt
01
trích dẫn, chọn lọc
to select and extract a passage, segment, or portion from a larger text, usually for reference or quotation
Các ví dụ
The author excerpted a compelling passage from her latest novel for promotional purposes.
Tác giả đã trích dẫn một đoạn văn hấp dẫn từ tiểu thuyết mới nhất của cô cho mục đích quảng cáo.
In his presentation, he excerpted key findings from the research paper to highlight its significance.
Trong bài thuyết trình của mình, anh ấy đã trích dẫn những phát hiện quan trọng từ bài báo nghiên cứu để làm nổi bật tầm quan trọng của nó.



























