ambivalence
a
æ
m
m
b
b
i
ɪ
v
v
a
ə
l
l
e
ə
n
n
c
s
e
British pronunciation
/æmbˈɪvələns/

Định Nghĩa và Ý Nghĩa của "ambivalence"

Ambivalence
01

tình trạng lưỡng lự, sự mâu thuẫn trong cảm xúc

the state of having mixed or opposing feelings
example
Example
click on words
The announcement of the policy change was met with ambivalence by the employees, who saw both pros and cons.
Thông báo về sự thay đổi chính sách đã gặp phải tình trạng lưỡng lự từ phía nhân viên, những người nhận thấy cả ưu và nhược điểm.
Their sudden breakup left him in a state of ambivalence, torn between relief and sadness.
Cuộc chia tay đột ngột của họ đã khiến anh rơi vào tình trạng lưỡng lự, bị giằng xé giữa sự nhẹ nhõm và nỗi buồn.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store