Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
ambrosial
01
thần tiên, ngon tuyệt
describing food or aromas that are divine or heavenly
Các ví dụ
The fresh strawberries picked from the garden were ambrosial, offering a burst of sweetness and juiciness.
Những quả dâu tươi hái từ vườn là thần thánh, mang lại vị ngọt và mọng nước bùng nổ.
The chef 's ambrosial creation, a rich chocolate mousse, delighted diners with its heavenly texture and flavor.
Tác phẩm thần thánh của đầu bếp, một mousse sô cô la đậm đà, làm hài lòng thực khách với kết cấu và hương vị tuyệt vời.



























