Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
ambitious
01
tham vọng, nhiều tham vọng
trying or wishing to gain great success, power, or wealth
Các ví dụ
Always the ambitious student, she dreamed of attending a top university and then establishing her own global enterprise.
Luôn là một sinh viên đầy tham vọng, cô ấy mơ ước được học tại một trường đại học hàng đầu và sau đó thành lập doanh nghiệp toàn cầu của riêng mình.
She is an ambitious entrepreneur, constantly seeking new opportunities to expand her business empire.
Cô ấy là một nữ doanh nhân đầy tham vọng, không ngừng tìm kiếm cơ hội mới để mở rộng đế chế kinh doanh của mình.
02
tham vọng, khó khăn
requiring great effort or full use of one's abilities or resources in order to succeed
Các ví dụ
Her ambitious project to build a community center required extensive planning and fundraising.
Dự án đầy tham vọng của cô ấy để xây dựng một trung tâm cộng đồng đòi hỏi phải lập kế hoạch và gây quỹ rộng rãi.
The company 's ambitious goal of becoming a global leader in technology drove its innovative strategies.
Mục tiêu đầy tham vọng của công ty là trở thành nhà lãnh đạo toàn cầu trong công nghệ đã thúc đẩy các chiến lược đổi mới của mình.
Cây Từ Vựng
ambitiously
ambitiousness
overambitious
ambitious
amb



























