Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
ambitiously
01
một cách đầy tham vọng
in a manner that shows strong determination to achieve success, power, or wealth
Các ví dụ
The young entrepreneur worked ambitiously to build her business empire.
Doanh nhân trẻ đã làm việc đầy tham vọng để xây dựng đế chế kinh doanh của mình.
They invested ambitiously in stocks, hoping to increase their wealth quickly.
Họ đã đầu tư đầy tham vọng vào cổ phiếu, hy vọng sẽ nhanh chóng tăng tài sản của mình.
02
đầy tham vọng
in a manner that involves great effort, expense, or scope
Các ví dụ
The film was ambitiously produced with a huge budget and elaborate sets.
Bộ phim được sản xuất đầy tham vọng với ngân sách khổng lồ và bối cảnh công phu.
She planned the event ambitiously, covering every detail from start to finish.
Cô ấy đã lên kế hoạch cho sự kiện một cách đầy tham vọng, bao quát mọi chi tiết từ đầu đến cuối.
Cây Từ Vựng
unambitiously
ambitiously
ambitious
amb



























