Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
altruistically
01
một cách vị tha, vô vị lợi
in a way that shows concern for others without expecting anything in return
Các ví dụ
She acted altruistically, donating a kidney to a stranger in need.
Cô ấy hành động vị tha, hiến tặng một quả thận cho một người lạ đang gặp khó khăn.
The scientist worked altruistically to find a cure, refusing to patent his discovery.
Nhà khoa học đã làm việc vị tha để tìm ra phương thuốc chữa bệnh, từ chối cấp bằng sáng chế cho phát minh của mình.



























