Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
disloyal
01
bất trung, phản bội
failing to remain faithful to a person, group, or cause
Các ví dụ
He was disloyal to his best friend by spreading rumors behind his back.
Anh ta đã bất trung với người bạn thân nhất của mình bằng cách lan truyền tin đồn sau lưng anh ta.
The employee was disloyal to the company by leaking confidential information to competitors.
Nhân viên đã bất trung với công ty bằng cách tiết lộ thông tin bí mật cho đối thủ cạnh tranh.
02
bất trung, không yêu nước
showing lack of love for your country



























