faithless
faith
ˈfeɪθ
feith
less
ləs
lēs
British pronunciation
/fˈe‍ɪθləs/

Định nghĩa và ý nghĩa của "faithless"trong tiếng Anh

faithless
01

không chung thủy, phản bội

lacking loyalty or commitment, especially in relationships or obligations
example
Các ví dụ
He was a faithless partner who broke her heart with every lie.
Anh ta là một người bạn đời không chung thủy, người đã làm tan nát trái tim cô bằng từng lời nói dối.
She could n't bear the thought of being with a faithless man.
Cô ấy không thể chịu được ý nghĩ ở bên một người đàn ông không chung thủy.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store