Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
all-embracing
/ˈɔːlɛmbɹˈeɪsɪŋ/
/ˈɔːlɛmbɹˈeɪsɪŋ/
all-embracing
01
toàn diện, bao quát
comprehensive and wide-ranging in scope, covering or including everything within a particular context
Các ví dụ
The new policy aims to be all-embracing, addressing the needs of every department.
Chính sách mới nhằm mục đích toàn diện, đáp ứng nhu cầu của mọi phòng ban.
Her all-embracing love for humanity inspired her to dedicate her life to charity.
Tình yêu bao trùm của cô dành cho nhân loại đã truyền cảm hứng cho cô cống hiến cuộc đời mình cho từ thiện.



























