Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
all-in-one
01
tất cả trong một, đa chức năng
describing a product or device that combines multiple features or functions into a single unit
Các ví dụ
The all-in-one printer can scan, copy, and print.
Máy in tất cả trong một có thể quét, sao chép và in.
She bought an all-in-one computer to save space.
Cô ấy đã mua một chiếc máy tính tất cả trong một để tiết kiệm không gian.
All-in-one
01
tất cả trong một, đa chức năng
a single device or product that combines multiple functions
Các ví dụ
The new computer is an all-in-one that integrates the monitor, CPU, and speakers into a single unit.
Máy tính mới là một thiết bị tất cả trong một tích hợp màn hình, CPU và loa vào một đơn vị duy nhất.



























