Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
all-inclusive
/ˈɔːlɪnklˈuːsɪv/
/ˈɔːlɪnklˈuːsɪv/
all-inclusive
01
bao gồm tất cả, toàn diện
including everyone or everything, particularly for a single price
Các ví dụ
They booked an all-inclusive vacation package that covered flights, accommodations, meals, and activities.
Họ đã đặt một gói kỳ nghỉ trọn gói bao gồm các chuyến bay, chỗ ở, bữa ăn và các hoạt động.
The resort offers all-inclusive services, ensuring guests have everything they need during their stay.
Khu nghỉ dưỡng cung cấp dịch vụ trọn gói, đảm bảo khách có mọi thứ họ cần trong suốt thời gian lưu trú.



























