Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
depressing
Các ví dụ
The depressing weather made it difficult to muster the energy to go outside.
Thời tiết ảm đạm khiến khó có thể tập hợp năng lượng để ra ngoài.
Watching the documentary about poverty in the world was a depressing experience.
Xem bộ phim tài liệu về nghèo đói trên thế giới là một trải nghiệm buồn bã.
02
gây chán nản, làm giảm sút
causing a reduction in economic activity or growth
Các ví dụ
The recession had a depressing impact on job creation.
Suy thoái đã có tác động trầm cảm đến việc tạo ra việc làm.
The economic downturn had a depressing effect on the housing market.
Sự suy thoái kinh tế đã có tác động trầm cảm lên thị trường nhà ở.
Cây Từ Vựng
depressingly
depressing
depress



























