alarmingly
a
ə
ē
lar
ˈlɑr
laar
ming
mɪng
ming
ly
li
li
British pronunciation
/ɐlˈɑːmɪŋli/

Định nghĩa và ý nghĩa của "alarmingly"trong tiếng Anh

alarmingly
01

một cách đáng báo động, đáng lo ngại

in a manner that causes sudden concern or fear
alarmingly definition and meaning
example
Các ví dụ
The lights flickered alarmingly before the power cut out.
Ánh đèn nhấp nháy một cách đáng báo động trước khi mất điện.
The patient began breathing alarmingly fast after the injection.
Bệnh nhân bắt đầu thở đáng báo động nhanh sau khi tiêm.
1.1

một cách đáng báo động, đáng lo ngại

to an extent that is dangerously high or low
example
Các ví dụ
The sea level has been rising alarmingly over the past decade.
Mực nước biển đã tăng lên một cách đáng báo động trong thập kỷ qua.
Crime in urban areas has increased alarmingly since last year.
Tội phạm ở các khu vực đô thị đã tăng đáng báo động kể từ năm ngoái.
1.2

đáng báo động, một cách đáng báo động

used to express concern about a fact or situation
example
Các ví dụ
Alarmingly, the suggestion came from a leading scientist.
Đáng báo động, đề xuất này đến từ một nhà khoa học hàng đầu.
The author, alarmingly, dismisses all prior research on the topic.
Tác giả, đáng báo động, bác bỏ tất cả các nghiên cứu trước đó về chủ đề này.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store