alarm
a
ə
ē
larm
ˈlɑrm
laarm
British pronunciation
/ɐlˈɑːm/

Định nghĩa và ý nghĩa của "alarm"trong tiếng Anh

01

đồng hồ báo thức, báo động

a clock that makes a sound at a set time, used to wake up someone
Wiki
alarm definition and meaning
example
Các ví dụ
The alarm on his bedside table rang loudly, prompting him to jump out of bed and start his day.
Chuông báo thức trên bàn cạnh giường kêu lớn, khiến anh ta nhảy ra khỏi giường và bắt đầu ngày mới.
She set the alarm for 6:30 AM to make sure she would n't oversleep for her important meeting.
Cô ấy đặt báo thức lúc 6:30 sáng để đảm bảo không ngủ quên trong cuộc họp quan trọng.
02

báo động, sợ hãi

fear resulting from the awareness of danger
alarm definition and meaning
03

báo động, thiết bị cảnh báo

a warning device, that gives a signal about a problem or condition
Wiki
example
Các ví dụ
The fire alarm sounded, prompting everyone to evacuate the building.
Chuông báo cháy vang lên, khiến mọi người phải sơ tán khỏi tòa nhà.
The car alarm went off when someone tried to break into the vehicle.
Báo động của xe ô tô kêu lên khi có người cố gắng đột nhập vào xe.
04

báo động

a signal such as a loud noise used to warn someone of the occurrence of a danger
to alarm
01

báo động, làm hoảng sợ

to make someone scared or anxious
Transitive: to alarm sb
to alarm definition and meaning
example
Các ví dụ
The unfamiliar sound in the house alarmed her at night.
Âm thanh lạ trong nhà đã làm cô ấy hoảng sợ vào ban đêm.
The strange behavior of her usually calm dog alarmed her, making her wonder if something was wrong.
Hành vi kỳ lạ của con chó thường bình tĩnh của cô đã làm cô hoảng hốt, khiến cô tự hỏi liệu có điều gì không ổn.
02

báo động, cảnh báo

to warn someone about possible danger or make them aware of something urgent
Transitive: to alarm sb
example
Các ví dụ
The loud sound of the fire alarm alarmed the residents, prompting them to evacuate the building.
Âm thanh lớn của chuông báo cháy đã làm cư dân hoảng hốt, khiến họ phải sơ tán khỏi tòa nhà.
The emergency broadcast alarmed the residents to evacuate.
Phát thanh khẩn cấp đã báo động cư dân để sơ tán.
03

trang bị hệ thống báo động, bảo vệ bằng hệ thống báo động

to equip or protect with an alarm system
Transitive: to alarm a place or property
example
Các ví dụ
I 've just spent a fortune to alarm the house after the recent break-ins.
Tôi vừa tiêu một số tiền lớn để lắp đặt báo động cho ngôi nhà sau những vụ đột nhập gần đây.
The store owner decided to alarm the shop to prevent theft.
Chủ cửa hàng quyết định báo động cửa hàng để ngăn chặn trộm cắp.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store