cozen
co
ˈkoʊ
kow
zen
zən
zēn
British pronunciation
/kˈə‍ʊzən/

Định nghĩa và ý nghĩa của "cozen"trong tiếng Anh

to cozen
01

lừa dối, lừa gạt

to use deceitful means to trick someone
example
Các ví dụ
He cozens unsuspecting customers by selling counterfeit goods.
Anh ta lừa gạt những khách hàng không nghi ngờ bằng cách bán hàng giả.
He cozened his friend into believing the false promises, ultimately leading to disappointment.
02

lừa gạt, lừa đảo

to acquire something through trickery
example
Các ví dụ
The thief cozened the jewels from the unsuspecting owner.
Tên trộm lừa lấy được trang sức từ người chủ không nghi ngờ.
He cozened money from his colleagues with a fake investment scheme.
Anh ta đã lừa đảo tiền từ các đồng nghiệp của mình bằng một kế hoạch đầu tư giả mạo.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store