Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
coy
01
e thẹn, kín đáo
shy, modest, or reluctant to reveal one's true feelings or intentions
Các ví dụ
She gave him a coy smile, not wanting to reveal her excitement too easily.
Cô ấy nở một nụ cười e lệ, không muốn bộc lộ sự phấn khích của mình quá dễ dàng.
His coy demeanor made it difficult to gauge his true feelings towards her.
Thái độ e dè của anh khiến khó đoán được cảm xúc thật của anh dành cho cô ấy.
02
e lệ, nhút nhát một cách giả tạo
affectedly modest or shy especially in a playful or provocative way
03
dè dặt, e thẹn
modestly or warily rejecting approaches or overtures



























